motexafin gadolinium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Motexafin gadolinium được nghiên cứu trong điều trị ung thư bằng Pharmacyclics. Nó có thể làm cho các tế bào khối u nhạy cảm hơn với xạ trị, cải thiện hình ảnh khối u bằng cách sử dụng hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) và tiêu diệt các tế bào ung thư. Nó thuộc họ thuốc gọi là phức hợp metallicoporphyrin. Cũng được gọi là gadolinium texaphyrin.
Dược động học:
Motexafin gadolinium (Xcytrin) là ứng cử viên sản phẩm chống ung thư tiên tiến nhất của Pharmacyclics, một loại thuốc phân tử nhỏ với cơ chế hoạt động mới. Xcytrin tích lũy có chọn lọc trong các tế bào ung thư do tốc độ chuyển hóa của chúng tăng lên. Khi ở trong tế bào, Xcytrin gây ra apoptosis (chết tế bào theo chương trình) bằng cách phá vỡ các con đường phụ thuộc oxi hóa khử. Xcytrin ức chế enzyme thioredoxin reductase, một chất kích thích tăng trưởng khối u. Cơ chế này cung cấp cơ hội sử dụng Xcytrin trong một loạt các bệnh ung thư. Xcytrin là từ trường, và do đó có thể phát hiện được bằng hình ảnh cộng hưởng từ (MRI), cho phép hình dung của thuốc trong các khối u.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid Alginic
Loại thuốc
Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng và trào ngược dạ dày - thực quản
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống: Natri alginat (1000mg) + Kali hydro cacbonat (200mg); Natri Bicacbonat (133,5 mg) + Natri Alginate (250 mg) + Canxi cacbonat (80 mg); Natri alginat (500 mg) + natri bicarbonat (213mg) + canxi cacbonat (325 mg); 500 mg natri alginat, 267 mg natri bicarbonat và 160 mg canxi cacbonat cho mỗi liều 10 ml.
- Viên nén nhai: Natri alginat (500 mg) + kali bicarbonat (100 mg); natri alginat (250 mg) + natri bicacbonat (106,5 mg) + canxi cacbonat (187,5 mg).
- Bột uống: natri alginat (225 mg) + magie alginat (87,5 mg).
- Viên nén: natri alginat 250 mg, natri hydro cacbonat 133,5 mg, canxi cacbonat 80 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atazanavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 300 mg.
Viên nang cứng: 150 mg, 200 mg, 300 mg.
Bột uống: 50 mg.
Sản phẩm liên quan










